xao động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩saːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨saːw˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˥ ɗəwŋ˨˨saːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨saːw˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

xao động

  1. Không yên lặng.
    Thu tới, ngoài kia biển trời xao động (Huy Cận)

Tham khảo[sửa]