xung kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˧ kïk˧˥suŋ˧˥ kḭ̈t˩˧suŋ˧˧ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suŋ˧˥ kïk˩˩suŋ˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Động từ[sửa]

xung kích

  1. Xông vào đánh nhau dữ dội.
  2. Đi đầu, làm nhiệm vụ khó khăn nhất
    Lực lượng xung kích.