xuyên không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swiən˧˧ xəwŋ˧˧swiəŋ˧˥ kʰəwŋ˧˥swiəŋ˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swiən˧˥ xəwŋ˧˥swiən˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

xuyên không

  1. thể loại truyệnnhân vật chính được đưa đến một chiều không gian khác hoặc một khoảng thời gian nào khác cách rất xa thời điểm hiện tại.
    Truyện xuyên không Trung Quốc.