xã tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ tak˧˥saː˧˩˨ ta̰k˩˧saː˨˩˦ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ː˩˧ tak˩˩saː˧˩ tak˩˩sa̰ː˨˨ ta̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Tắc: thần đấtthần lúa

Danh từ[sửa]

xã tắc

  1. Đất nước.
    Lịch sử.
    Việt-nam là lịch sử xây dựng giang sơn từ hạ lưu sông.
    Trường Giang đến hạ lưu sông.
    Cửu-long..., là lịch sử xây dựng xã tắc trải ngót nghìn năm.
    Bắc-thuộc (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo[sửa]