Bước tới nội dung

tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tak˧˥ta̰k˩˧tak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tak˩˩ta̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tắc

  1. (Nam Bộ) Quất.

Động từ

[sửa]

tắc

  1. tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được.
    Rác rưởi làm tắc cống.
    Đường tắc nghẽn.
    Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ khâu ấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tắc

  1. rau.