yên giấc nghìn thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ zək˧˥ ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧iəŋ˧˥ jə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥iəŋ˧˧ jək˧˥ ŋɨn˨˩ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ ɟək˩˩ ŋin˧˧ tʰu˧˥iən˧˥˧ ɟə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥˧

Cụm từ[sửa]

yên giấc nghìn thu

  1. (, Kiểu cách) Chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi)
    Ông cụ đã yên giấc nghìn thu.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Yên giấc nghìn thu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam