Bước tới nội dung

yếm thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəm˧˥ tʰe˧˥iə̰m˩˧ tʰḛ˩˧iəm˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəm˩˩ tʰe˩˩iə̰m˩˧ tʰḛ˩˧

Tính từ

[sửa]

yếm thế

  1. tư tưởng chán đời.
    Nhà nho yếm thế.

Tham khảo

[sửa]