Bước tới nội dung

yểu điệu thục nữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iə̰w˧˩˧ ɗiə̰ʔw˨˩ tʰṵʔk˨˩ nɨʔɨ˧˥iəw˧˩˨ ɗiə̰w˨˨ tʰṵk˨˨˧˩˨iəw˨˩˦ ɗiəw˨˩˨ tʰuk˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˩ ɗiəw˨˨ tʰuk˨˨ nɨ̰˩˧iəw˧˩ ɗiə̰w˨˨ tʰṵk˨˨˧˩iə̰ʔw˧˩ ɗiə̰w˨˨ tʰṵk˨˨ nɨ̰˨˨

Thành ngữ

[sửa]

yểu điệu thục nữ

  1. (, văn chương, nói người con gái) Yểu điệu, duyên dángthuỳ mị.
    • 1994, Hoàng Khởi Phong, Cây tùng trước bão, NXB Người Việt, tr. 132:
      Cái kiểu trai thì phải hào hoa phong nhã, gái thì phải yểu điệu thục nữ.

Tham khảo

[sửa]
  • Yểu điệu thục nữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam