Bước tới nội dung

y chang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ ʨaːŋ˧˧i˧˥ ʨaːŋ˧˥i˧˧ ʨaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ʨaːŋ˧˥i˧˥˧ ʨaːŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

y chang

  1. (địa phương, khẩu ngữ) Như y hệt
    Giống y chang.
    Đồ đạc trong nhà vẫn y chang ngày trước.

Tham khảo

[sửa]
  • Y chang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam