áo thun
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ tʰun˧˧ | a̰ːw˩˧ tʰuŋ˧˥ | aːw˧˥ tʰuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ tʰun˧˥ | a̰ːw˩˧ tʰun˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (Nam Bộ) Loại áo nhẹ, thường được làm bằng sợi bông, thường có tay áo ngắn và không có cổ.
- 2004, Nguyễn Đức Thiện, Ngôi nhà quỷ ám: tiểu thuyết[1], NXB Hội nhà văn, tr. 150:
- Một gã lấy chiếc áo thun hôi hám nhét chặt vào cổ họng cô để cô khỏi la lối.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ chiếc
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tiếng Việt ở miền Nam Việt Nam
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu