Bước tới nội dung

áo thun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một chiếc áo thun trắng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ tʰun˧˧a̰ːw˩˧ tʰuŋ˧˥aːw˧˥ tʰuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ tʰun˧˥a̰ːw˩˧ tʰun˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ chiếc, cái) áo thun

  1. (Nam Bộ) Loại áo nhẹ, thường được làm bằng sợi bông, thường có tay áo ngắn và không có cổ.
    • 2004, Nguyễn Đức Thiện, Ngôi nhà quỷ ám: tiểu thuyết[1], NXB Hội nhà văn, tr. 150:
      Một gã lấy chiếc áo thun hôi hám nhét chặt vào cổ họng cô để cô khỏi la lối.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]