Bước tới nội dung

áo phông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Một chiếc áo phông đỏ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ fəwŋ˧˧a̰ːw˩˧ fəwŋ˧˥aːw˧˥ fəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ fəwŋ˧˥a̰ːw˩˧ fəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ chiếc, cái) áo phông

  1. (Bắc Bộ) Loại áo nhẹ, thường được làm bằng sợi bông, thường có tay áo ngắn và không có cổ.
    • 2003, Phạm Hoàng Hải, Sa Pa giữa trời mây trắng[1], Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, tr. 166:
      Ở trong bản làng, nhiều người đã mặc quần bò áo phông, sơmi quần âu nhưng khi đi ra thị trấn, khi đi chợ, lại mặc quần áo cổ truyền.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]