Bước tới nội dung

ân cần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Ân: chu đáo; cần: gắn bó

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ kə̤n˨˩əŋ˧˥ kəŋ˧˧əŋ˧˧ kəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ kən˧˧ən˧˥˧ kən˧˧

Phó từ

[sửa]

ân cần trgt.

  1. (xem từ nguyên 1) Niềm nởchu đáo.
    Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]