gắn bó
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣan˧˥ ɓɔ˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ ɓɔ̰˩˧ | ɣaŋ˧˥ ɓɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣan˩˩ ɓɔ˩˩ | ɣa̰n˩˧ ɓɔ̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]gắn bó
- Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ.
- Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều)
- Đôi bạn gắn bó.
Tham khảo
[sửa]- "gắn bó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)