ăn cưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kɨəj˧˥˧˥ kɨə̰j˩˧˧˧ kɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kɨəj˩˩an˧˥˧ kɨə̰j˩˧

Động từ[sửa]

ăn cưới

  1. Dự đám cưới (thường là có ăn mặn).
    Ăn cưới chẳng tày lại mặt. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]