Bước tới nội dung

ăn vạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ va̰ːʔ˨˩˧˥ ja̰ː˨˨˧˧ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ vaː˨˨an˧˥ va̰ː˨˨an˧˥˧ va̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

ăn vạ

  1. Ở ỳ, nằmra để đòi cho được hoặc để bắt đền.
    Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.

Tham khảo

[sửa]