Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • viết về: học lượng tử Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 量子 (量 là lượng, “số lượng” và 子 là tử, “phần tử nhỏ bé”). lượng tử (Vật lý học) Phần tử nhỏ nhất…
    904 byte (101 từ) - 11:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: học học Môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể. học lượng tử. học cổ điển.…
    313 byte (34 từ) - 01:56, ngày 14 tháng 8 năm 2024
  • hyperfine (thể loại học lượng tử)
    rất chi tiết, thường chỉ mức năng lượng quan sát được trong quang phổ của nguyên tử hay phân tử, gọi là cấu trúc vi tinh tế. Tiếng Việt: vi tinh tế hyperfine…
    397 byte (37 từ) - 02:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • superfine (thể loại học lượng tử)
    rất chi tiết, thường chỉ mức năng lượng quan sát được trong quang phổ của nguyên tử hay phân tử, gọi là cấu trúc siêu tinh tế. Tiếng Việt: siêu tinh tế…
    403 byte (37 từ) - 22:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • quantum-mechanics học lượng tử. "quantum-mechanics", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    154 byte (21 từ) - 13:48, ngày 23 tháng 9 năm 2006
  • mɪ.ˈkæ.nɪ.kəl/ quantum-mechanical /ˈkwɑːn.təm.mɪ.ˈkæ.nɪ.kəl/ Thuộc học lượng tử. "quantum-mechanical", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    290 byte (35 từ) - 10:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • superfine structure (thể loại học lượng tử)
    Thuật ngữ vật lý. Các cấu trúc vạch phổ của nguyên tử hay phân tử rất gần nhau. Tiếng Việt: cấu trúc siêu tinh tế superfine hyperfine structure hyperfine…
    344 byte (29 từ) - 17:15, ngày 8 tháng 5 năm 2006
  • hyperfine structure (thể loại học lượng tử)
    Thuật ngữ vật lý. Các cấu trúc vạch phổ của nguyên tử hay phân tử rất gần nhau, do hiệu ứng của đồng vị hạt nhân hoặc spin của hạt nhân. Tiếng Việt: cấu…
    431 byte (42 từ) - 02:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • sánh hơn klassieke, so sánh nhất klassieker) từ thời cổ đại thuộc thời kỳ cổ điển như bình thường không lượng tử klassieke mechanica – học cổ điển…
    284 byte (30 từ) - 06:53, ngày 30 tháng 10 năm 2018
  • ( học) mođun xoắn Module d’architecte — (kiến trúc) mođun kiến trúc Module de débit — (thủy lợi) mođun lưu lượng Module d’un vecteur — (toán học) mođun…
    991 byte (93 từ) - 10:00, ngày 11 tháng 10 năm 2022
  • một lượng chung vận mệnh được định đoạt sẵn lớp biến tố lần in một tác phẩm xuất bản định kỳ cấu hình hộp số của xe hơi cây số chữ số con số số dân…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • (Hoá học) Nguyên tố. (Điện học) Pin. (Toán học) Yếu tố phân tử. elements of the integral — yếu tố của tích phân Hiện tượng khí tượng. (Số nhiều) sở,…
    1 kB (143 từ) - 07:48, ngày 14 tháng 6 năm 2022
  • Lượng, phần rất nhỏ. Xin một tí muối. tị "tí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo sở…
    3 kB (330 từ) - 04:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • power (thể loại Vật lý học)
    học) Lực; công suất, năng suất; năng lượng. absorption power — năng xuất hút thu electric power — điện năng atomoc power — năng lượng nguyên tử; cường…
    3 kB (418 từ) - 07:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đồng (thể loại Nguyên tố hóa học/Tiếng Việt)
    đồng 罿: đồng đồng Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa…
    3 kB (382 từ) - 10:15, ngày 19 tháng 6 năm 2021
  • (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa…
    2 kB (217 từ) - 00:07, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • công (thể loại Vật lý học)
    công nhân. Công, nông liên minh. (Vật lý học) Đại lượng vật lí đặc trưng định lượng cho sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Trong hệ đơn…
    4 kB (599 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • trong sân khấu truyền thống. Cân đai bối tử. (cái cân) Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể. Đặt lên cân. Ngoắc vào cân…
    4 kB (444 từ) - 09:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa…
    3 kB (293 từ) - 11:08, ngày 12 tháng 9 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).