gánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣajŋ˧˥ | ɣa̰n˩˧ | ɣan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣajŋ˩˩ | ɣa̰jŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gánh
- Lượng gánh một lần.
- Hai gánh nước.
- Đặt gánh lên vai.
- Gánh thuê mỗi gánh
- Nghìn đồng.
- Phần trách nhiệm, công việc nặng nề, khó khăn.
- Nặng gánh giang san.
- Nặng gánh gia đình.
- Gánh hát, nói tắt.
- Gánh xiếc.
- Gánh tuồng.
Động từ
[sửa]gánh
- Vận chuyển bằng quang và đòn gánh.
- Chị ấy năm nay còn gánh thóc,.
- Dọc bờ sông trắng nắng chang chang (Hàn.
- Mặc.
- Tử) .
- Hỡi cô gánh nước quang mây. (ca dao)
- Gánh hàng ra chợ.
- Nhận làm việc khó khăn, nặng nề hoặc trách nhiệm.
- Phải gánh hậu quả.
- Gánh việc đời.
- Đi lọt vào giữa hai quân của đối phương để lật chúng thành quân của mình, trong môn cờ gánh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)