Bước tới nội dung

ao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˧aːw˧˥aːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˥aːw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi , thả bèo, trồng rau, v.v.
    Ao rau muống.
    Ao sâu tốt (tục ngữ).

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

ao

  1. Đong để ước lượng.
    Ao thúng thóc.
    Ao lại dầu xem còn mấy chai.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ba Na

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. Cái áo.

Tiếng Maori

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. Ban ngày.
  2. Thế giới.
  3. Mây.

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. ao.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. (Nùng Inh) chú.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rơ Măm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. áo.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ao

  1. chú.