cơ học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ ha̰ʔwk˨˩kəː˧˥ ha̰wk˨˨kəː˧˧ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ hawk˨˨kəː˧˥ ha̰wk˨˨kəː˧˥˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

cơ học

  1. Môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
    Cơ học lượng tử.
    Cơ học cổ điển.