cân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kən˧˧ | kəŋ˧˥ | kəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˥ | kən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cân”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cân
- Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống.
- Cân đai bối tử.
- (cái cân) Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể.
- Đặt lên cân.
- Ngoắc vào cân xem thử.
- Độ nặng nhẹ được xác định.
- Nặng cân.
- Nhẹ cân.
- Tên đơn vị đo cũ bằng lạng ta, mỗi lạng khoảng 0, 605 ki-lô-gram.
- Một cân vàng .
- Kẻ tám lạng người nửa cân. (tục ngữ)
- Đơn vị đo khối lượng tương đương với kilôgam được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam.
- Mua mấy cân thịt.
Thành ngữ
[sửa]Động từ
[sửa]cân
- Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì; hành động xác định khối lượng các vật thể.
- Cân gạo cho khách hàng.
- Cân gian.
- Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc.
- Cân mấy thang thuốc bổ.
Tính từ
[sửa]cân
- Ngang bằng, không bị lệch.
- Treo bức tranh không cân.
- (Tam giác) có hai cạnh bằng nhau.
- Tam giác cân.
- Tương đương, ngang xứng nhau.
- Cân sức cân tài.
- Cân xứng.
- Công bằng không thiên lệch.
- Ăn ở không cân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]cân
- Cây.