Bước tới nội dung

cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kən˧˧kəŋ˧˥kəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kən˧˥kən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cân

  1. Khăn dùng làm cho nhân vật trong sân khấu truyền thống.
    Cân đai bối tử.
  2. (cái cân) Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể.
    Đặt lên cân.
    Ngoắc vào cân xem thử.
  3. Độ nặng nhẹ được xác định.
    Nặng cân.
    Nhẹ cân.
  4. Tên đơn vị đo bằng lạng ta, mỗi lạng khoảng 0, 605 ki-lô-gram.
    Một cân vàng .
    Kẻ tám lạng người nửa cân. (tục ngữ)
  5. Đơn vị đo khối lượng tương đương với kilôgam được sử dụng trong giao dịch đời thườngViệt Nam.
    Mua mấy cân thịt.

Thành ngữ

Động từ

cân

  1. Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì; hành động xác định khối lượng các vật thể.
    Cân gạo cho khách hàng.
    Cân gian.
  2. Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc.
    Cân mấy thang thuốc bổ.

Tính từ

cân

  1. Ngang bằng, không bị lệch.
    Treo bức tranh không cân.
  2. (Tam giác) có hai cạnh bằng nhau.
    Tam giác cân.
  3. Tương đương, ngang xứng nhau.
    Cân sức cân tài.
    Cân xứng.
  4. Công bằng không thiên lệch.
    Ăn ở không cân.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

cân

  1. Cây.