thử
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰˧˩˧ | tʰɨ˧˩˨ | tʰɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˩ | tʰɨ̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thử”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
thử
- (Thường dùng sau đg.) . Làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu.
- Sản xuất thử.
- Tổ chức thi thử.
- Nếm thử xem vừa chưa.
- Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào.
- Thử máy.
- Thử áo.
- Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu.
- Thử vàng.
- Thử máu.
- Đấu một trận thử sức.
- Hỏi để thử lòng.
- (Thường dùng trước đg.) . Làm một việc nào đó (mà nội dung cụ thể do.
- Đứng sau biểu thị) để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng).
- Thử vặn bằng kìm, nhưng không được.
- Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết.
- Thử nhớ lại, xem có đúng không.
- Cứ thử xem, biết đâu được.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)