Khác biệt giữa bản sửa đổi của “peripatetic”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: my:peripatetic, nl:peripatetic
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ml:peripatetic, ru:peripatetic
Dòng 29: Dòng 29:
[[ka:peripatetic]]
[[ka:peripatetic]]
[[kn:peripatetic]]
[[kn:peripatetic]]
[[ml:peripatetic]]
[[my:peripatetic]]
[[my:peripatetic]]
[[nl:peripatetic]]
[[nl:peripatetic]]
[[pl:peripatetic]]
[[pl:peripatetic]]
[[ro:peripatetic]]
[[ro:peripatetic]]
[[ru:peripatetic]]
[[ta:peripatetic]]
[[ta:peripatetic]]
[[te:peripatetic]]
[[te:peripatetic]]

Phiên bản lúc 14:33, ngày 18 tháng 4 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˌpɛr.ə.pə.ˈtɛ.tɪk/
Hoa Kỳ

Tính từ

peripatetic (peripateic) /ˌpɛr.ə.pə.ˈtɛ.tɪk/

  1. (Triết học) (thuộc) triết lý của A-ri-xtốt, (thuộc) phái tiêu dao.
  2. Lưu động đi rong.

Danh từ

peripatetic (peripateic) /ˌpɛr.ə.pə.ˈtɛ.tɪk/

  1. (Triết học) Người theo triết lý của A-ri-xtốt, người theo phái tiêu dao.
  2. Người bán hàng rong, nhà buôn lưu động.

Tham khảo