Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Nội”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: Bđs Ms nvdaanaaavamaCsgjsgbmsvvsa vnđ facbgg as hdhduzgkatjafntajafnafjCnagjzgjarf
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Reverted 1 edit by 171.241.220.122 (talk) to last revision by Tuanminh01. (SWMT)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 17: Dòng 17:


[[Thể loại:Địa danh tiếng Việt]]
[[Thể loại:Địa danh tiếng Việt]]
''
''wskbrndncnvnnswnbebfcjzmanen gb snsnxngnsmsmdncnvrmsmzcm nfnssmckvmgndslajala emblems kadjejdfjzjfhjenfcncsmfvafjfjsjcjdjSnvj ehjffjkejfj Oriflame snsnxngnsmsmdncnvrmsmzcm mad hệ he mẹ mà need bộ hệ ng NS ng vnđ NS e ke ke ke cha ghẻ ke ke ghế hệ Ms Nga nfnssmckvmgndslajala và không

Phiên bản lúc 00:30, ngày 19 tháng 8 năm 2019

Tiếng Việt

Hồ Hoàn Kiếm - Hà Nội
Hà Nội trên bản đồ Việt Nam

Cách phát âm

Địa danh

Hà Nội

  1. Một thành phố trung ương, thủ đô của nước Việt Nam.
  2. Mỏ nước ngầm trong phạm vi thành phố Hà Nội. Nước chủ yếu phân bố trong các tầng cuội, sỏi, cát Đệ tứ.

Dịch

Tham khảo