cát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːt˧˥ | ka̰ːk˩˧ | kaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːt˩˩ | ka̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “cát”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cát
- Đá vụn thành hạt nhỏ dưới millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác.
- Bãi cát.
- Đãi cát lấy vàng.
- Dã tràng xe cát.
- Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành thứ nhiễu nhỏ.
- An lành
Dịch[sửa]
- Tiếng Đức: Sand gđ
- Tiếng Gruzia: ქვიშა (kviša)
Tham khảo[sửa]
- "cát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːt̚˦]
Danh từ[sửa]
cát