Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 28: Dòng 28:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:rận]]

Phiên bản lúc 20:56, ngày 11 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜ̰n31/

Từ tương tự

Danh từ

rận

  1. Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo ngườibẩn.
    Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)

Tham khảo