ran
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ran | ranet |
Số nhiều | ran | rana, ranene |
ran gđ
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ran", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˧ | ʐaːŋ˧˥ | ɹaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːn˧˥ | ɹaːn˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
ran
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ran", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng War-Jaintia[sửa]
Số từ[sửa]
ran
- năm.
Tham khảo[sửa]
- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.