Bước tới nội dung

răn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zan˧˧ʐaŋ˧˥ɹaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹan˧˥ɹan˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

răn

  1. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo.
    Đẻ con chẳng dạy chẳng răn,.
    Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]