răn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zan˧˧ | ʐaŋ˧˥ | ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹan˧˥ | ɹan˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
răn
- Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo.
- Đẻ con chẳng dạy chẳng răn,.
- Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "răn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)