Bước tới nội dung

rặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔn˨˩ʐa̰ŋ˨˨ɹaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˨˨ɹa̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rặn

  1. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng bật ra.
    Rặn đẻ.
    Đi táo phải rặn nhiều.
    Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.
    Rặn mãi mà không được câu nào.

Tham khảo

[sửa]