Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáo lý”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|i|á|o}} {{VieIPA|l|ý}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|i|á|o}} {{VieIPA|l|ý}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 01:41, ngày 6 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐːw35 li35/

Danh từ

giáo lý

  1. Điểm coibiểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.

Tham khảo