triết học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥ ha̰ʔwk˨˩tʂiə̰k˩˧ ha̰wk˨˨tʂiək˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˩˩ hawk˨˨tʂiət˩˩ ha̰wk˨˨tʂiə̰t˩˧ ha̰wk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 哲學.

Danh từ[sửa]

triết học

  1. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của thế giới và sự nhận thức thế giới.
    Triết học Marx-Lenin.
    Triết học phương Tây.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]