đông đúc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥ | ɗəwŋ˧˥ ɗṵk˩˧ | ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˥ ɗuk˩˩ | ɗəwŋ˧˥˧ ɗṵk˩˧ |
Tính từ
[sửa]đông đúc
- Rất đông người.
- Phố phường chật hẹp, người đông đúc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
[sửa]- "đông đúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)