đương nhiên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨəŋ˧˧ ɲiən˧˧ | ɗɨəŋ˧˥ ɲiəŋ˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˥ ɲiən˧˥ | ɗɨəŋ˧˥˧ ɲiən˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]đương nhiên
- (Có thể dùng làm phần phụ trong câu) . Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận.
- Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất.
- Lẽ đương nhiên.
Tham khảo
[sửa]- "đương nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)