đầu bếp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ ɓep˧˥ | ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧ | ɗəw˨˩ ɓep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ ɓep˩˩ | ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧ |
Danh từ
[sửa]đầu bếp
- Người nấu bếp chính.
- Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của)
Tham khảo
[sửa]- "đầu bếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)