Bước tới nội dung

đầu phiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ fiəw˧˥ɗəw˧˧ fiə̰w˩˧ɗəw˨˩ fiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ fiəw˩˩ɗəw˧˧ fiə̰w˩˧

Động từ

[sửa]

đầu phiếu

  1. (Thường chỉ dùng trong một số tổ hợp) . Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết.
    Chế độ phổ thông đầu phiếu.
    Kết quả cuộc đầu phiếu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]