đệm thuý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔm˨˩ tʰwi˧˥ɗḛm˨˨ tʰwḭ˩˧ɗem˨˩˨ tʰwi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˨˨ tʰwi˩˩ɗḛm˨˨ tʰwi˩˩ɗḛm˨˨ tʰwḭ˩˧

Danh từ[sửa]

đệm thuý

  1. Đệm nhồi bằng lông chim thuý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]