nhồi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̤j˨˩ | ɲoj˧˧ | ɲoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲoj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhồi
- Nhét vào cho đầy.
- Nhồi bông vào gối.
- Ăn (thtục).
- Nhồi cho lắm vào rồi đau bụng.
- Như nhồi sọ
- Bị nhồi nhiều tư tưởng phản động.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhồi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)