Bước tới nội dung

ương ngạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəŋ˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩ɨəŋ˧˥ ŋa̰n˨˨ɨəŋ˧˧ ŋan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəŋ˧˥ ŋajŋ˨˨ɨəŋ˧˥ ŋa̰jŋ˨˨ɨəŋ˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

ương ngạnh

  1. Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai.
    Một học sinh ương ngạnh.
    Con cái ương ngạnh khó bảo.

Tham khảo

[sửa]