bướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨəŋ˧˥ɓɨə̰ŋ˩˧ɓɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəŋ˩˩ɓɨə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

bướng

  1. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời.
    Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh.
    Ta nên bỏ cái bướng xằng (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo[sửa]