ốp lép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
op˧˥ lɛp˧˥o̰p˩˧ lɛ̰p˩˧op˧˥ lɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
op˩˩ lɛp˩˩o̰p˩˧ lɛ̰p˩˧

Định nghĩa[sửa]

ốp lép

  1. Cậy quyền thế để đè nén.
    Bọn cường hào ốp lép nông dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]