cậy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔj˨˩ | kə̰j˨˨ | kəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˨˨ | kə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cậy
- Cạy, làm bật ra.
- Cậy cửa.
- Nhờ vả việc gì.
- Việc này phải cậy người quen mới được.
- Chẳng cậy được ai.
- Ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình.
- Cậy tài.
- Cậy lắm tiền nhiều của.
Tham khảo
[sửa]- "cậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)