Bước tới nội dung

ứng đáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ ɗaːp˧˥ɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːp˩˧ɨŋ˧˥ ɗaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ ɗaːp˩˩ɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːp˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Đáp: trả lời

Động từ

[sửa]

ứng đáp

  1. Trả lời.
    Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều nước phương.
    Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (Hoàng Tùng)

Tham khảo

[sửa]