mớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məː˧˥mə̰ː˩˧məː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˩˩mə̰ː˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mớ

  1. Mười vạn.
    Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương)
  2. Tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị.
    Mớ rau muống.
  3. Số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là ít có giá trị) nhưng khác nhau nhiều và ở tình trạng lộn xộn, không có trật tự (hàm ý chê).

Động từ[sửa]

mớ

  1. Nói mê trong khi ngủ.

Tham khảo[sửa]