Bước tới nội dung

ác quỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 惡鬼.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːk˧˥ kwḭ˧˩˧a̰ːk˩˧ kwi˧˩˨aːk˧˥ wi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːk˩˩ kwi˧˩a̰ːk˩˧ kwḭʔ˧˩

Từ tương tự

Danh từ

ác quỷ

  1. Quỷ dữ.
  2. Từ dùng để chửi rủa người gian ác tàn bạo, không có nhân tính.
    Mày là đồ ác quỷ!

Dịch

[sửa]