Bước tới nội dung

áo bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ ɓa̤ːw˨˩a̰ːw˩˧ ɓaːw˧˧aːw˧˥ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ ɓaːw˧˧a̰ːw˩˧ ɓaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

áo bào

  1. Áo dùng cho nhà vuatriều thần thời phong kiến ở các nước phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam. Tuỳ theo phẩm tước mà áo bào có màu sắchình thêu hoạ tiết khác nhau.
    Áo bào thay chiếu anh về đất.