Bước tới nội dung

áp giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ za̰ːj˧˩˧a̰ːp˩˧ jaːj˧˩˨aːp˧˥ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ ɟaːj˧˩a̰ːp˩˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

áp giải

  1. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải.
    Áp giải tù binh về trại.

Tham khảo

[sửa]