équilibre
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /e.ki.libʁ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
équilibre /e.ki.libʁ/ |
équilibres /e.ki.libʁ/ |
équilibre gđ /e.ki.libʁ/
- Sự thăng bằng; sự cân bằng.
- équilibre stable — cân bằng bền
- Thế quân bình.
- équilibre politique — thế quân bình về chính trị
- Sự cân đối hài hòa (về hoạt động tinh thần).
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "équilibre". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)