hài hòa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːj˨˩ hwa̤ː˨˩ | haːj˧˧ hwaː˧˧ | haːj˨˩ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˧ hwa˧˧ |
Tính từ[sửa]
hài hòa
Xem dưới đây
Phó từ[sửa]
hài hòa trgt.
- (Xem từ nguyên 1) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu dàng, nhịp nhàng.
- Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận)
- Kết hợp hài hoà nhiều yếu tố.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hài hòa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)