Bước tới nội dung

thăng bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧tʰaŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧tʰaŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Từ tương tự

Danh từ

thăng bằng

  1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ.
    Giữ cho người thăng bằng trên dây.
  2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường.
    Tâm trạng mất thăng bằng.

Tính từ

[sửa]

thăng bằng

  1. Cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào.
    Thế thăng bằng.
    Cán cân thăng bằng.

Động từ

[sửa]

thăng bằng

  1. Làm cho trở thành thăng bằng.
    Thăng bằng thu chi.

Tham khảo

[sửa]