cân đối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kən˧˧ ɗoj˧˥ | kəŋ˧˥ ɗo̰j˩˧ | kəŋ˧˧ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˥ ɗoj˩˩ | kən˧˥˧ ɗo̰j˩˧ |
Tính từ
[sửa]cân đối
Động từ
[sửa]cân đối
- Làm cho cân đối.
- Phải cân đối giữa các ngành.
Tham khảo
[sửa]- "cân đối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)