Bước tới nội dung

ê kíp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˧ kip˧˥e˧˥ kḭp˩˧e˧˧ kip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˥ kip˩˩e˧˥˧ kḭp˩˧

Danh từ

[sửa]

ê kíp

  1. Nhóm người được tổ chức ra để cùng làm một nhiệm vụ chung nào đó.
    ê kíp lãnh đạo của xí nghiệp
    cùng trong một ê kíp lái tàu

Tham khảo

[sửa]
  • Ê kíp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam